The rights of the materials herein are as indicated by the source(s) cited. Rights in the compilation, indexing, and transliteration are held by University of the West where permitted by law. See Usage Policy for details.
Dầu nói ra ngàn câu nhưng không lợi ích gì, tốt hơn nói một câu có nghĩa, nghe xong tâm ý được an tịnh vui thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 101)
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 8)
Khi ăn uống nên xem như dùng thuốc để trị bệnh, dù ngon dù dở cũng chỉ dùng đúng mức, đưa vào thân thể chỉ để khỏi đói khát mà thôi.Kinh Lời dạy cuối cùng
Thường tự xét lỗi mình, đừng nói lỗi người khác. Kinh Đại Bát Niết-bàn
Sống chạy theo vẻ đẹp, không hộ trì các căn, ăn uống thiếu tiết độ, biếng nhác, chẳng tinh cần; ma uy hiếp kẻ ấy, như cây yếu trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 7)
Người ngu nghĩ mình ngu, nhờ vậy thành có trí. Người ngu tưởng có trí, thật xứng gọi chí ngu.Kinh Pháp cú (Kệ số 63)
Ta như thầy thuốc, biết bệnh cho thuốc. Người bệnh chịu uống thuốc ấy hay không, chẳng phải lỗi thầy thuốc. Lại cũng như người khéo chỉ đường, chỉ cho mọi người con đường tốt. Nghe rồi mà chẳng đi theo, thật chẳng phải lỗi người chỉ đường.Kinh Lời dạy cuối cùng
Người thực hành ít ham muốn thì lòng được thản nhiên, không phải lo sợ chi cả, cho dù gặp việc thế nào cũng tự thấy đầy đủ.Kinh Lời dạy cuối cùng
Hãy tự mình làm những điều mình khuyên dạy người khác. Kinh Pháp cú
Ai dùng các hạnh lành, làm xóa mờ nghiệp ác, chói sáng rực đời này, như trăng thoát mây che.Kinh Pháp cú (Kệ số 173)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Mục lục »» Kinh Śākyasiṁhastotram (durgatipariśodhanoddhṛtam) »»
śākyasiṁhastotram
durgatipariśodhanoddhṛtam
om namaḥ śākyasiṁhāya
namaste śākyasiṁhāya dharmacakrapravartaka |
traidhātukaṁ jagatsarvaṁ śodhayet sarvadurgatim || 1 ||
namaste vajroṣṇīṣāya dharmadhātusvabhāvaka |
sarvasattvahitārthāya ātmatattvapradeśaka || 2 ||
namaste ratnoṣṇīṣāya samantāttattvabhāvanaiḥ |
traidhātukaṁ sthitaṁ sarvamabhiṣekapradāyaka || 3 ||
namaste padmoṣṇīṣāya svabhāvapratyabhāṣaka |
āśvāsayanyaḥ sattveṣu dharmāmṛtaṁ pravartayet || 4 ||
namaste viśvoṣṇīṣāya svabhāvakṛtamanusthita |
viśvakarmakaro hyeṣa sattvānāṁ duḥkhaśāntaye || 5 ||
namaste tejoṣṇīṣāya traidhātukamabhāṣaka |
sarvasattva upāyeṣu sattvadṛṣṭaṁ kariṣyate || 6 ||
namaste dhvajoṣṇīṣāya cintāmaṇidhvajādhara |
dānena sarvasattvānāṁ sarvāśāparipūraka || 7 ||
namaste tṛṣṇoṣṇīṣāya kleśopakleśachedana |
caturmārabalaṁ bhagnaṁ sattvānāṁ bodhiprāptaye || 8 ||
namaste chatroṣṇīṣāya ātapatraṁ suśobhanam |
traidhātuka jagatsarvaṁ dharmarājatvaprāpakam || 9 ||
lāsyā mālā tathā gītā nṛtyā devīcatuṣṭayam |
puṣpā dhūpā ca dīpā ca gandhādevī namo'stu te || 10 ||
dvāramadhyasthitā ye ca aṁkuśapāśaphoṭakāḥ |
śraddhābhāvavinirjñātaṁ dvārapāla namo'stu te || 11 ||
vedikādau sthitā ye ca catasro dvārapālikāḥ |
muditādau daśa sthitvā bodhisattva namostu te || 12 ||
brahmendrarudracandrārkā lokapālāścaturdiśam |
agnī rākṣasavāyuśca bhūtādhipate namostu te || 13 ||
anena stotrarājena saṁsthito maṇḍalāgrataḥ |
vajraghaṇṭāgharo mantrī idaṁ stotramudāharet || 14 ||
durgatipariśodhanoddhṛtaṁ śrīśākyasiṁhastotraṁ samāptam |
Links:
[1] http://dsbc.uwest.edu/node/7611
[2] http://dsbc.uwest.edu/node/3923
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 13.59.51.100 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập