The rights of the materials herein are as indicated by the source(s) cited. Rights in the compilation, indexing, and transliteration are held by University of the West where permitted by law. See Usage Policy for details.
Kẻ thù hại kẻ thù, oan gia hại oan gia, không bằng tâm hướng tà, gây ác cho tự thân.Kinh Pháp Cú (Kệ số 42)
Cỏ làm hại ruộng vườn, sân làm hại người đời. Bố thí người ly sân, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 357)
Chớ khinh tội nhỏ, cho rằng không hại; giọt nước tuy nhỏ, dần đầy hồ to! (Do not belittle any small evil and say that no ill comes about therefrom. Small is a drop of water, yet it fills a big vessel.)Kinh Đại Bát Niết-bàn
Của cải và sắc dục đến mà người chẳng chịu buông bỏ, cũng tỷ như lưỡi dao có dính chút mật, chẳng đủ thành bữa ăn ngon, trẻ con liếm vào phải chịu cái họa đứt lưỡi.Kinh Bốn mươi hai chương
Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Không làm các việc ác, thành tựu các hạnh lành, giữ tâm ý trong sạch, chính lời chư Phật dạy.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Ai bác bỏ đời sau, không ác nào không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 176)
Sống chạy theo vẻ đẹp, không hộ trì các căn, ăn uống thiếu tiết độ, biếng nhác, chẳng tinh cần; ma uy hiếp kẻ ấy, như cây yếu trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 7)
Người ta thuận theo sự mong ước tầm thường, cầu lấy danh tiếng. Khi được danh tiếng thì thân không còn nữa.Kinh Bốn mươi hai chương
Nếu người nói nhiều kinh, không hành trì, phóng dật; như kẻ chăn bò người, không phần Sa-môn hạnh.Kinh Pháp cú (Kệ số 19)
Người thực hành ít ham muốn thì lòng được thản nhiên, không phải lo sợ chi cả, cho dù gặp việc thế nào cũng tự thấy đầy đủ.Kinh Lời dạy cuối cùng
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Mục lục »» Kinh Śākyasiṁhastotram (durgatipariśodhanoddhṛtam) »»
śākyasiṁhastotram
durgatipariśodhanoddhṛtam
om namaḥ śākyasiṁhāya
namaste śākyasiṁhāya dharmacakrapravartaka |
traidhātukaṁ jagatsarvaṁ śodhayet sarvadurgatim || 1 ||
namaste vajroṣṇīṣāya dharmadhātusvabhāvaka |
sarvasattvahitārthāya ātmatattvapradeśaka || 2 ||
namaste ratnoṣṇīṣāya samantāttattvabhāvanaiḥ |
traidhātukaṁ sthitaṁ sarvamabhiṣekapradāyaka || 3 ||
namaste padmoṣṇīṣāya svabhāvapratyabhāṣaka |
āśvāsayanyaḥ sattveṣu dharmāmṛtaṁ pravartayet || 4 ||
namaste viśvoṣṇīṣāya svabhāvakṛtamanusthita |
viśvakarmakaro hyeṣa sattvānāṁ duḥkhaśāntaye || 5 ||
namaste tejoṣṇīṣāya traidhātukamabhāṣaka |
sarvasattva upāyeṣu sattvadṛṣṭaṁ kariṣyate || 6 ||
namaste dhvajoṣṇīṣāya cintāmaṇidhvajādhara |
dānena sarvasattvānāṁ sarvāśāparipūraka || 7 ||
namaste tṛṣṇoṣṇīṣāya kleśopakleśachedana |
caturmārabalaṁ bhagnaṁ sattvānāṁ bodhiprāptaye || 8 ||
namaste chatroṣṇīṣāya ātapatraṁ suśobhanam |
traidhātuka jagatsarvaṁ dharmarājatvaprāpakam || 9 ||
lāsyā mālā tathā gītā nṛtyā devīcatuṣṭayam |
puṣpā dhūpā ca dīpā ca gandhādevī namo'stu te || 10 ||
dvāramadhyasthitā ye ca aṁkuśapāśaphoṭakāḥ |
śraddhābhāvavinirjñātaṁ dvārapāla namo'stu te || 11 ||
vedikādau sthitā ye ca catasro dvārapālikāḥ |
muditādau daśa sthitvā bodhisattva namostu te || 12 ||
brahmendrarudracandrārkā lokapālāścaturdiśam |
agnī rākṣasavāyuśca bhūtādhipate namostu te || 13 ||
anena stotrarājena saṁsthito maṇḍalāgrataḥ |
vajraghaṇṭāgharo mantrī idaṁ stotramudāharet || 14 ||
durgatipariśodhanoddhṛtaṁ śrīśākyasiṁhastotraṁ samāptam |
Links:
[1] http://dsbc.uwest.edu/node/7611
[2] http://dsbc.uwest.edu/node/3923
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập